Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
VinFast VF e34: | 545 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Hiện nay, mức giá của Vinfast VF e34 đang có rất nhiều ưu đãi dành cho những khách hàng đầu tiên. Cụ thể:
VinFast VF e34 là mẫu ô tô điện thuộc phân khúc C, từng được công bố vào tháng 1/2021 với tên mã VF31. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.300 x 1.793 x 1.613 (mm), khoảng sáng gầm xe 180mm, trọng lượng không tải 1.490kg.
Vinfast VF e34 có phần đầu xe được tinh chỉnh cụm lưới tản nhiệt nằm thấp dưới phần cản trước. Nắp capo được trang bị dải led ban ngày theo viền logo chữ V mang tính biểu tượng của thương hiệu VinFast. Cụm đèn pha led được thiết kế sắc sảo, tinh tế khiến đầu xe có phần hầm hố.
Phần thân xe sử dụng bộ lazang có kích thước 18 inch. Các chi tiết ở phần cửa xe như: thanh nẹp, viền cửa đều được mạ chrome sáng bóng. Ngoài ra, xe còn được trang bị bộ gương chiếu hậu hiện đại với các chức năng chỉnh, gập điện, báo rẽ thông minh. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe.
Đuôi xe được trang bị bộ đèn hậu LED dạng chữ “L” kéo dài đến hết phần cốp xe. Phía trên là ăng ten vây cá mập và tấm bảo vệ phía dưới tiện dụng. Cụm ống xả được thiết kế nằm khuất hẳn dưới phần cản sau.
Xe ô tô điện Vinfast VF e34 có chiều dài cơ sở đạt 2.610 mm, mang đến cho khách hàng một không gian nội thất tương đối rộng rãi và thoải mái.
Khu vực khoang lái cao cấp, sang chảnh nhưng thân thuộc, không hề khó làm quen như nội thất xe ô tô điện của Tesla. Phần taplo được thiết kế gọn gàng, tiện dụng. Màn hình giải trí ở giữa bảng điều khiển trung tâm được thiết kế dọc mang đến cảm giác sang trọng hơn hẳn.
Vô lăng của Vinfast VF e34 được thiết kế dạng 3 bọc da với các nút bấm tiện lợi và lẫy chuyển số bên trên. Vô lăng được tích hợp chức năng chỉnh cơ 4 hướng tiện dụng và dễ dàng điều khiển.
Vinfast VF e34 có hệ thống ghế ngồi bọc da hoặc Vinyl, tùy theo lựa chọn của khách hàng. Hàng ghế trước có khả năng chỉnh cơ 6 hướng hiện đại. Hàng ghế sau có thể tùy chỉnh 6:4 theo nhu cầu.
Hàng ghế phía sau thiết kế rộng rãi, được trang bị thêm tựa tay chính giữa, làm giảm tình trạng mỏi tay khi ngồi lâu. Ngoài ra, bên trong xe còn được trang bị thêm đèn hộc để đồ trước, đèn trần phía trước, Microphone ở đèn trần phía trước, Nút SOS ở đèn trần phía trước. Hàng ghế sau được trang bị thêm tấm rèm che nắng.
Dung tích khoang hành lý khá rộng, có thể chứa đến 2 vali lớn. Hành khách có thể tinh chỉnh hàng ghế thứ 2 để mở rộng không gian chứa hành lý … Ngoài ra, xe sở hữu tính năng mở đá cốp hiện đại.
Xe điện Vinfast VF34 sở hữu hệ thống tiện ích thông minh được áp dụng nhiều công nghệ hiện đại bậc nhất. Trong đó phải kể đến:
Ngoài ra xe còn được trang bị những tiện ích cơ bản khác, bao gồm:
Mẫu xe hơi điện Vinfast VF e34 được trang bị hệ thống pin lithium nằm dưới sàn xe dung lượng 42kWh. Khối động cơ này có thể tạo ra công suất tối đa 110 kW, mô-men xoắn cực đại 242 Nm. Đi kèm là hệ dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn, giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi loại địa hình.
Xe có thể đi được quãng đường 300km sau mỗi lần sạc đầy. Đặc biệt mẫu xe điện này còn được trang bị chức năng sạc nhanh, giúp xe có thể di chuyển được 180km chỉ sau 15 phút sạc điện.
Vinfast VF e34 được trang bị hệ thống an toàn hiện đại với hàng loạt các tính năng nổi bật, không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào. Bao gồm:
Ngoài ra là hàng loạt tính năng hỗ trợ người lái như:
Tên xe | Vinfast VFe34 |
Loại xe | SUV điện 05 chỗ |
Kích thước DxRxC | 4.300x 1.793x 1.613 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Trọng lượng không tải | 1490 kg |
Công suất tối đa | 110 kW |
Mô men xoắn cực đại | 242 Nm |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Loại pin | Lithium-ion |
Quãng đường chạy cho một lần sạc đầy | 300 km |
Quãng đường chạy trong điều kiện sạc nhanh | 180 km/ 15 phút sạc |
Kích thước la zăng | 18 inch |
Dung tích khoang hành lý | 290 lít |
Số lượng túi khí | 06 |
Hệ thống an toàn, hỗ trợ người lái | Tính năng tự hành cấp độ 2-3 |